Đọc nhanh: 险诈 (hiểm trá). Ý nghĩa là: nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm.
险诈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
阴险奸诈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险诈
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 他 为 人 十分 诡诈
- Anh ấy là người rất xảo trá.
- 他们 成立 了 一个 诈骗 公司
- Họ đã thành lập một công ty lừa đảo.
- 骑 自行车 横越 美国 听 起来 有些 冒险
- Nghe có vẻ rất mạo hiểm khi đi xe đạp ngang qua Mỹ.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诈›
险›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
giả dối; xảo trá; gian xảo; xảo quyệt; quỷ quyệt; giảo trá; quắt quéo; điêu trá; quay quắtgiảo quyệthoạt
nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểmtà vạy; hiểm ác
Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
nghệ thuậtxảo trálừa dốibịp bợmtrá xảo
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
gian trá; gian xảo; lừa đảo; bịp bợm
Gian trá; xảo quyệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền; nãi Linh Đế thì thập thường thị dã 黃皓奸巧專權; 乃靈帝時十常侍也 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế.
độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữcay độckhoảnhnanh nọc