Đọc nhanh: 狡辩 (giảo biện). Ý nghĩa là: ngụy biện; già mồm; biện minh. Ví dụ : - 你还想狡辩吗? Bạn vẫn muốn ngụy biện à?. - 他犯了错还在狡辩。 Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.. - 你狡辩是没有用的。 Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.
狡辩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngụy biện; già mồm; biện minh
强词夺理地辩解
- 你 还 想 狡辩 吗 ?
- Bạn vẫn muốn ngụy biện à?
- 他 犯了错 还 在 狡辩
- Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.
- 你 狡辩 是 没有 用 的
- Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 狡辩
✪ 1. Tính từ + 地 + 狡辩
trợ từ kết cấu 地
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡辩
- 你 还 想 狡辩 吗 ?
- Bạn vẫn muốn ngụy biện à?
- 他 犯了错 还 在 狡辩
- Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.
- 你 狡辩 是 没有 用 的
- Bạn ngụy biện cũng chẳng có ích gì đâu.
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 他们 激烈 地 辩论 了 计划
- Họ đã tranh cãi rất gay gắt về kế hoạch.
- 他 做 错 还 无理 地 狡辩
- Anh ta làm sai còn ngụy biện vô lý.
- 你 千万别 耍赖 地 狡辩
- Bạn đừng có mà ngụy biện vô liêm sỉ.
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狡›
辩›