Đọc nhanh: 阴险 (âm hiểm). Ý nghĩa là: nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểm, tà vạy; hiểm ác. Ví dụ : - 狡诈阴险 nham hiểm gian xảo. - 阴险毒辣 nham hiểm độc ác
阴险 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nham hiểm; thâm độc; hiểm sâu; thâm hiểm
表面和善,暗地不存好心
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác
✪ 2. tà vạy; hiểm ác
(性情、行为) 不正而且凶恶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阴险
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác.
- 阴险毒辣
- nham hiểm độc ác
- 敌人 又 阴险 , 又 凶狠
- quân địch vừa nham hiểm vừa độc ác.
- 阴险 狠毒 的 家伙
- tên nham hiểm độc ác
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 她 的 笑容 很 阴险
- Nụ cười của cô ấy rất nham hiểm.
- 这人 玩 心机 , 为 人 阴险
- Người này dùng tâm kế, là người hiểm độc.
- 她 的 想法 有点 阴险
- Ý nghĩa của cô ấy có hơi nham hiểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
阴›
险›
thâm độc; nham hiểm; thiểm; sâu độcgắt gaokhoảnhnanh nọc
Việc ác không ai biết. ◇Vương Sung 王充: Công tử Ngang hữu âm ác phục tội; nhân bất văn kiến; thiên độc tri chi 公子卬有陰惡伏罪; 人不聞見; 天獨知之 (Luận hành 論衡; Họa hư 禍虛).Âm hiểm ác độc. ◇Tân Đường Thư 新唐書: Ngôn như quỷ âm ác khả úy dã 言如鬼陰惡可畏也 (Lộ Nham truyện 路
gian xảo; xảo trá; xảo quyệt; khéo xoay; điêu xảo
nham hiểm; hiểm độc; ác độc; gian hiểm
gian trá; gian xảo dối trá; tà quyệt; xảo quyệt
nghệ thuậtxảo trálừa dốibịp bợmtrá xảo
xảo quyệt; tráo trở; gian xảo; xảo trá
Giảo Hoạt, Gian Xảo, Láu Cá, Đạo Đức Giả
nham hiểm thâm độc xảo trá; hiểm thâm; thâm độc xảo trá; nham hiểm
Hung Ác
Gian trá; xảo quyệt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Hoàng Hạo gian xảo chuyên quyền; nãi Linh Đế thì thập thường thị dã 黃皓奸巧專權; 乃靈帝時十常侍也 (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Hoàng Hạo gian trá chuyên quyền; chẳng khác gì lũ mười quan thường thị đời vua Linh Đế.
Gian Ác (Tính Tình, Hành Vi), Tà Vạy
Giảo hoạt; gian ác; nỏ; điêu ác
độc ác; nham hiểm (lòng dạ, thủ đoạn, ngôn từ); độc dữcay độckhoảnhnanh nọc
nguy hiểm đáng sợ (tình thế)hung ác nham hiểmthâm hiểm
làm vinh dự; làm rạng rỡ; làm vinh quang hiển háchrộng lớn; to lớn; đông đảo
Vô Liêm Sỉ
lật úpsụp đổđể lật đổ
sáng sủasòng phẳngthẳng băng
ngay thẳng; chính trực; liêm khiết; cương trực (tính cách)
thuần hậu; chân thật; ngay thẳng
Khiêm Nhường, Lịch Sự, Lễ Độ (Đối Xử)
nhân từnhân đạonhân hậu
chính trực; ngay thẳngcốt ngạnh
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
Lương Thiện, Hiền Lành
quen mặtnét mặt hiền hoà; vẻ mặt hoà nhã