Đọc nhanh: 狡捷 (giảo tiệp). Ý nghĩa là: mẫn tiệp; linh lợi.
狡捷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mẫn tiệp; linh lợi
灵活敏捷
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡捷
- 频频 奏捷
- thắng lợi liên tiếp
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 他 真是 才思敏捷
- Anh ấy thật là nhạy bén.
- 他 的 动作 很 快捷
- Động tác của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 的 反应 非常 敏捷
- Phản ứng của anh ấy rất nhanh nhẹn.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 他 犯了错 还 在 狡辩
- Anh ấy đã phạm lỗi mà còn nguỵ biện.
- 他 看起来 特别 狡猾
- Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
狡›