Đọc nhanh: 狡狯 (giảo quái). Ý nghĩa là: xảo trá; bịp; gian xảo; gian trá; quỷ quyệt. Ví dụ : - 故弄狡狯(故意迷惑人)。 cố ý bịp người.
狡狯 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xảo trá; bịp; gian xảo; gian trá; quỷ quyệt
狡诈
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狡狯
- 狐狸 是 很狡猾 的 动物
- Hồ ly là động vật rất tinh ranh.
- 故弄 狡狯 ( 故意 迷惑 人 )
- cố ý bịp người.
- 狡诈 阴险
- nham hiểm gian xảo
- 许多 政客 都 是 狡猾 的 诡辩 家
- Nhiều chính trị gia đều là những kẻ lươn lẹo và giả dối.
- 你 怎么 这么 狡 ?
- Sao anh lại gian xảo như vậy?
- 那个 骗子 非常 狡猾
- Kẻ lừa đảo đó rất xảo quyệt.
- 狡黠
- giảo hoạt; xảo trá.
- 狡狯
- xảo trá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狡›
狯›