Đọc nhanh: 老路 (lão lộ). Ý nghĩa là: đường xưa; lối cũ, con đường cũ; kiểu cũ.
老路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường xưa; lối cũ
以前走过的那条旧道路
✪ 2. con đường cũ; kiểu cũ
比喻旧办法,旧路子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老路
- 老人 走路 很 费劲
- Người già đi lại rất tốn sức.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 我 在 路上 值上 老朋友 了
- Tôi gặp lại người bạn cũ trên đường.
- 我 在 路上 碰上 了 老朋友
- Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.
- 在 大 路上 有个 老太太 被车撞 了 , 好多 人 围着 看 没人管
- Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.
- 他 将 老人 过 马路
- Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 我们 应该 让路 给 老人
- Chúng ta nên nhường đường cho người già.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
老›
路›