老路 lǎolù
volume volume

Từ hán việt: 【lão lộ】

Đọc nhanh: 老路 (lão lộ). Ý nghĩa là: đường xưa; lối cũ, con đường cũ; kiểu cũ.

Ý Nghĩa của "老路" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

老路 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đường xưa; lối cũ

以前走过的那条旧道路

✪ 2. con đường cũ; kiểu cũ

比喻旧办法,旧路子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老路

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 走路 zǒulù hěn 费劲 fèijìn

    - Người già đi lại rất tốn sức.

  • volume volume

    - 为了 wèile gěi 老母 lǎomǔ 治病 zhìbìng 不辞 bùcí 山高路远 shāngāolùyuǎn cǎi 草药 cǎoyào

    - Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 值上 zhíshàng 老朋友 lǎopéngyou le

    - Tôi gặp lại người bạn cũ trên đường.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 碰上 pèngshàng le 老朋友 lǎopéngyou

    - Tôi gặp một người bạn cũ trên đường.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 有个 yǒugè 老太太 lǎotàitai 被车撞 bèichēzhuàng le 好多 hǎoduō rén 围着 wéizhe kàn 没人管 méirénguǎn

    - Có một bà cụ bị xe tông trên đường chính, rất đông người dân vây quanh xem.

  • volume volume

    - jiāng 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy sẽ dắt người già qua đường.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 老人 lǎorén guò 马路 mǎlù

    - Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 让路 rànglù gěi 老人 lǎorén

    - Chúng ta nên nhường đường cho người già.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao