Đọc nhanh: 无所事事 (vô sở sự sự). Ý nghĩa là: ăn không ngồi rồi; không chịu làm gì cả; vô công rồi nghề; nằm dài; vô công rỗi nghề, khểnh. Ví dụ : - 新学期开学前,我一直无所事事。 Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.. - 无所事事的享乐很快就使人厌烦了。 Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.
无所事事 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không ngồi rồi; không chịu làm gì cả; vô công rồi nghề; nằm dài; vô công rỗi nghề
闲着什么事也不干(转)饱食终日
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 无所事事 的 享乐 很快 就 使 人 厌烦 了
- Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.
✪ 2. khểnh
跟自己没有关系的事; 无关紧要的事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所事事
- 他 今天 无所事事
- Hôm nay anh ấy không có việc gì làm.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 这件 事 无所畏惧
- Chuyện này không có gì đáng sợ.
- 事态 有所 暖和
- tình thế có phần dịu bớt.
- 这件 事 我们 都 替 他 着急 , 而 他 自己 倒 好象 无所谓 似的
- việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 无所事事 的 享乐 很快 就 使 人 厌烦 了
- Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
所›
无›
vô cùng buồn chán; cảm thấy vô nghĩa; tâm trạng chán ngán
chơi bời lêu lổng; du thủ du thực; cà xiêng; chơi rong; rong róngăn sẵn nằm ngửa
dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)nằm dài
Không Có Chí Tiến Thủ, Không Cố Gắng Làm Một Việc Gì
chơi bời lêu lổng
ăn không ngồi rồi quá lâu
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
ngồi chưa ấm chỗ; vội vàng; ngồi chưa nóng đít
chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc)
hàng ngày phải xử lí; giải quyết rất nhiều công việc khó khăn; chỉ làm việc chăm chỉ hay công việc rất nhiều và năng nề; trăm công nghìn việc; thức khuya dậy sớmTrăm công nghìn việc (dùng cho lãnh đạo Đảng và Nhà nước) không dùng cho quần chúng nhân
Gánh Nặng Đường Xa
cần cù tiết kiệm; chăm chỉ tằn tiện; ăn cần ở kiệm
bận đầu tắt mặt tối; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi
chí lớn
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
gấp rútvội vàng
không gì là không làm được; không gì không thể; toàn năng toàn diện
đi sớm về tối; thức khuya dậy sớm
chăm chỉ (đang nghiên cứu)(văn học) siêng năng và không bao giờ chểnh mảng (thành ngữ); nỗ lực tập trung liên tụcđể tập trung
chí khí ngút trời
(nghĩa bóng) mặc đi du lịch(văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
xem 起早貪黑 | 起早贪黑
Quên Ăn Quên Ngủ
thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)
Trời ban thưởng cho người siêng năng. (cách diễn đạt)