Đọc nhanh: 时不我待 (thì bất ngã đãi). Ý nghĩa là: thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ).
时不我待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)
time and tide wait for no man (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时不我待
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 在 这 群星 荟萃 的 时刻 , 我 真是 喜不自禁
- Trong thời khắc quần tinh cùng hội tụ này, tôi thật sự vui mừng khôn xiết
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 多亏 你 及时 来 , 我 才 不 单身
- May mà anh đến kịp, em mới không ế.
- 可能 我 每个 月 的 生理期 时会 觉得 透气 不 舒服
- Có lẽ tôi cảm thấy không thoải mái trong kỳ kinh nguyệt hàng tháng.
- 分别 时 , 我们 依依不舍
- Khi chia tay, chúng tôi không nỡ rời xa.
- 你 如果 一时 手头不便 , 我 可以 先垫 上
- nếu anh lỡ có kẹt tiền, tôi có thể ứng trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
待›
我›
时›
vấn đề không nên bị trì hoãnkhông có thời gian để mất
Giành Giật Từng Phút Từng Giây, Tranh Thủ Từng Phút Từng Giây
Thời gian và thủy triều không chờ đợi một người đàn ông (thành ngữ)
không mất thời giannắm bắt thời cơ
Thời gian đã trôi qua sẽ không bao giờ quay trở lại. (cách diễn đạt)
tận dụng thời cơ