Đọc nhanh: 风尘仆仆 (phong trần phó phó). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mặc đi du lịch, (văn học) phủ trong bụi (thành ngữ).
风尘仆仆 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) mặc đi du lịch
fig. travel-worn
✪ 2. (văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)
lit. covered in dust (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风尘仆仆
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
- 主人 对 童仆 很 好
- Chủ nhân rất tốt với người đày tớ nhỏ.
- 风尘仆仆
- cát bụi dặm trường
- 风尘仆仆
- gió bụi dặm trường.
- 仆隶
- đầy tớ.
- 仆愿 为 您 效 犬马
- Ta nguyện vì ngài cống hiến.
- 他家 有 几个 仆人
- Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仆›
尘›
风›
dãi gió dầm mưa; dãi nắng dầm sương; bôn ba sương gió
dãi gió dầm sương; dầu sương dãi gió (nỗi gian khổ trên đường đi hoặc khi sống ngoài trời)
người kiệt sức, ngựa hết hơi; mệt lử; mệt nhoài
Trèo đèo vượt suối (lội suối)trèo non lội suối
gấp rútvội vàng
trèo đèo lội suối; khắc phục đủ loại khó khăn
màn trời chiếu đất; ăn gió nằm sương
tội nghiệp; đáng thương
mặc đi du lịch