风尘仆仆 fēngchén pú pū
volume volume

Từ hán việt: 【phong trần phó phó】

Đọc nhanh: 风尘仆仆 (phong trần phó phó). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) mặc đi du lịch, (văn học) phủ trong bụi (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "风尘仆仆" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

风尘仆仆 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) mặc đi du lịch

fig. travel-worn

✪ 2. (văn học) phủ trong bụi (thành ngữ)

lit. covered in dust (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风尘仆仆

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 要求 yāoqiú 仆人 púrén 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén duì 童仆 tóngpú hěn hǎo

    - Chủ nhân rất tốt với người đày tớ nhỏ.

  • volume volume

    - 风尘仆仆 fēngchénpúpú

    - cát bụi dặm trường

  • volume volume

    - 风尘仆仆 fēngchénpúpú

    - gió bụi dặm trường.

  • volume volume

    - 仆隶 púlì

    - đầy tớ.

  • volume volume

    - 仆愿 pūyuàn wèi nín xiào 犬马 quǎnmǎ

    - Ta nguyện vì ngài cống hiến.

  • volume volume

    - 他家 tājiā yǒu 几个 jǐgè 仆人 púrén

    - Nhà anh ấy có mấy người đầy tớ.

  • volume volume

    - 人们 rénmen 称赞 chēngzàn shì 人民 rénmín de 公仆 gōngpú 并非 bìngfēi guò

    - mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Fù , Pū , Pú
    • Âm hán việt: Bộc , Phó
    • Nét bút:ノ丨丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OY (人卜)
    • Bảng mã:U+4EC6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Chén
    • Âm hán việt: Trần
    • Nét bút:丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XFG (重火土)
    • Bảng mã:U+5C18
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa