Đọc nhanh: 行色匆匆 (hành sắc thông thông). Ý nghĩa là: gấp rút, vội vàng.
行色匆匆 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gấp rút
hurried
✪ 2. vội vàng
in a haste
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行色匆匆
- 神色 匆忙
- vẻ hấp tấp.
- 他 匆忙 地亡 走 了
- Anh ấy vội vàng trốn đi rồi.
- 行色匆匆
- vội vội vàng vàng ra đi
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 他 急匆匆 地 跑 向 学校
- Anh ấy chạy vội vàng đến trường học.
- 他 刚 放下 饭碗 , 又 匆匆忙忙 地 回到 车间 去 了
- anh ấy vừa đặt chén cơm xuống lại ba chân bốn cẳng quay trở lại phân xưởng.
- 他 匆忙 地 离开 了 家
- Anh ấy vội vàng rời khỏi nhà.
- 她 匆忙 地 整理 好 行李
- Cô ấy vội vã sắp xếp hành lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匆›
色›
行›