夜以继日 yèyǐjìrì
volume volume

Từ hán việt: 【dạ dĩ kế nhật】

Đọc nhanh: 夜以继日 (dạ dĩ kế nhật). Ý nghĩa là: hết ngày dài lại đêm thâu; suốt ngày suốt đêm; cả ngày lẫn đêm, suốt ngày đêm; ngày tiếp nối đêm.

Ý Nghĩa của "夜以继日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

夜以继日 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hết ngày dài lại đêm thâu; suốt ngày suốt đêm; cả ngày lẫn đêm

日夜不停 也说日以继夜

✪ 2. suốt ngày đêm; ngày tiếp nối đêm

日夜不停

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜以继日

  • volume volume

    - 日夜 rìyè 祈求 qíqiú 上帝 shàngdì 赋予 fùyǔ 虔敬 qiánjìng de xīn

    - Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.

  • volume volume

    - 夜已 yèyǐ 迫近 pòjìn xuě 继续 jìxù xià

    - Đêm đã gần đến, tuyết vẫn tiếp tục rơi.

  • volume volume

    - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • volume volume

    - 夜校 yèxiào 隔日 gérì 上课 shàngkè

    - lớp học ban đêm lên lớp cách ngày.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 1949 nián 10 yuè 1 宣告成立 xuāngàochénglì

    - Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 支持 zhīchí 日本 rìběn 接管 jiēguǎn 德国 déguó 以前 yǐqián zài 山东省 shāndōngshěng de 所有 suǒyǒu 权益 quányì

    - Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi de 工作 gōngzuò 一向 yíxiàng shì 生命 shēngmìng de 支柱 zhīzhù 所以 suǒyǐ 退休 tuìxiū hòu 日子 rìzi hěn 不好过 bùhǎoguò

    - Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 十月 shíyuè 一日 yīrì 召开 zhàokāi

    - Cuộc họp sẽ được tổ chức vào ngày 1 tháng 10.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:VIO (女戈人)
    • Bảng mã:U+4EE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dạ , Dịch
    • Nét bút:丶一ノ丨ノフ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YONK (卜人弓大)
    • Bảng mã:U+591C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Kế
    • Nét bút:フフ一丶ノ一丨ノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVFD (女一女火木)
    • Bảng mã:U+7EE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa