Đọc nhanh: 无所适从 (vô sở thích tòng). Ý nghĩa là: không biết theo ai; không biết làm thế nào; khó xử.
无所适从 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không biết theo ai; không biết làm thế nào; khó xử
不知道依从谁好;不知按哪个办法做才好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所适从
- 一无所获
- không thu được gì
- 一无所知
- không biết tý gì
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 他 从小到大 , 一事无成
- Anh ta từ bé đến lớn, không làm được việc gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
所›
无›
适›