Đọc nhanh: 斗鸡走狗 (đẩu kê tẩu cẩu). Ý nghĩa là: chơi bời lêu lổng.
斗鸡走狗 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi bời lêu lổng
使鸡相斗,嗾使着狗跑多用来指纨袴子弟游手好闲,不务正业也说斗鸡走马
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗鸡走狗
- 他 没有 斗鸡眼 , 不过 , 他 的 行动 却是 愚昧 的
- Anh ta không bị lác, nhưng hành động của anh ta thật ngu ngốc
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 快 把 狗 牵走 孩子 都 被 吓哭 了
- Mau dắt con chó đi đi, đứa trẻ đều bị dọa khóc rồi!
- 老鹰 抓走 了 一只 小鸡 儿
- diều hâu đã bắt mất một con gà con.
- 有鱼 , 鸡 , 狗 , 其 外 就是 猪
- Có cá, gà, chó còn lại là lợn.
- 那 只 小狗 跟你走 了
- Con chó nhỏ đó đã đi theo bạn.
- 他们 要 把 这些 流浪狗 赶走
- Họ muốn đuổi những con chó lang này đi.
- 妈妈 撵走 了 院子 里 的 小鸡
- Mẹ đuổi gà con trong sân ra ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
狗›
走›
鸡›