Đọc nhanh: 席不暇暖 (tịch bất hạ noãn). Ý nghĩa là: ngồi chưa ấm chỗ; vội vàng; ngồi chưa nóng đít.
席不暇暖 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi chưa ấm chỗ; vội vàng; ngồi chưa nóng đít
座位还没有坐热就走了,形容忙得很
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 席不暇暖
- 你 真 走运 不用 出席 那 死气沉沉 的 招待会
- Bạn thật may mắn, không cần tham gia buổi tiệc đám mừng ảm đạm đó.
- 应接不暇
- bận tíu tít; không kịp tiếp đón; đáp ứng không xuể
- 衣服 只要 穿着 暖和 就行 , 不必 多去 考究
- quần áo chỉ cần mặc cho ấm là được rồi, không cần cầu kỳ.
- 但是 不变 的 就是 他 的 暖 心 和 他 的 治愈 系 笑容
- Nhưng điều không thay đổi chính là sự ấm áp và nụ cười chữa lành của anh ấy.
- 顾客 纷至沓来 , 应接不暇
- khách hàng nườm nượp kéo đến, tiếp đón không xuể.
- 由于 工作 紧张 她 不能 出席
- Vì công việc quá bận nên cô không thể có mặt.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
席›
暇›
暖›
đáp ứng không xuể; bận tíu tít
hàng ngày phải xử lí; giải quyết rất nhiều công việc khó khăn; chỉ làm việc chăm chỉ hay công việc rất nhiều và năng nề; trăm công nghìn việc; thức khuya dậy sớmTrăm công nghìn việc (dùng cho lãnh đạo Đảng và Nhà nước) không dùng cho quần chúng nhân