Đọc nhanh: 天道酬勤 (thiên đạo thù cần). Ý nghĩa là: Trời ban thưởng cho người siêng năng. (cách diễn đạt).
天道酬勤 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trời ban thưởng cho người siêng năng. (cách diễn đạt)
Heaven rewards the diligent. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天道酬勤
- 今天 的 报纸 登载 了 批判 政客 的 报道
- Báo chí ngày nay đăng tải những câu chuyện chỉ trích các chính trị gia.
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 上海 到 天津 打 水道 走要 两天
- Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.
- 他成 天地 钻故纸堆 , 对于 外面 的 事 一点 也 不 知道
- Anh ấy cả ngày vùi đầu vào đống sách cổ, sự việc xung quanh không biết tý gì cả.
- 今天 晚上 该 我 值勤
- tối nay đến phiên tôi trực ban?
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
天›
道›
酬›