无所不用其极 wú suǒ bùyòng qí jí
volume volume

Từ hán việt: 【vô sở bất dụng kì cực】

Đọc nhanh: 无所不用其极 (vô sở bất dụng kì cực). Ý nghĩa là: dùng bất cứ thủ đoạn tồi tệ nào; bằng mọi cách; giở mọi mánh khoé (để làm việc xấu).

Ý Nghĩa của "无所不用其极" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无所不用其极 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dùng bất cứ thủ đoạn tồi tệ nào; bằng mọi cách; giở mọi mánh khoé (để làm việc xấu)

做坏事时任何极端的手段都使出来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不用其极

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • volume volume

    - 装作 zhuāngzuò 若无其事 ruòwúqíshì 藉以 jièyǐ 掩饰 yǎnshì 内心 nèixīn de 不安 bùān

    - Anh ta giả vờ như không có gì xảy ra, để che giấu sự bất an trong lòng.

  • volume volume

    - lián 温饱 wēnbǎo dōu 无法 wúfǎ 解决 jiějué jiù gèng 不用说 búyòngshuō 娱乐 yúlè le

    - Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.

  • volume volume

    - 不用 bùyòng dài 其他 qítā 东西 dōngxī le

    - Bạn không cần mang cái khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cái 认识 rènshí 几个 jǐgè yuè què 无所不谈 wúsuǒbùtán

    - Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu jiǔ le 这个 zhègè 其实 qíshí duì dào 无所谓 wúsuǒwèi 因为 yīnwèi 喝酒 hējiǔ

    - Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.

  • volume volume

    - 充满活力 chōngmǎnhuólì 无所不能 wúsuǒbùnéng de 精神 jīngshén 就是 jiùshì 香港 xiānggǎng de 精髓 jīngsuǐ

    - Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.

  • volume volume

    - 细菌 xìjūn de 活动 huódòng 范围 fànwéi 极广 jíguǎng 无所不至 wúsuǒbùzhì

    - phạm vi hoạt động của vi khuẩn cực rộng, chỗ nào cũng có.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMMC (廿一一金)
    • Bảng mã:U+5176
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao