无所谓 wúsuǒwèi
volume volume

Từ hán việt: 【vô sở vị】

Đọc nhanh: 无所谓 (vô sở vị). Ý nghĩa là: không sao cả; không quan trọng; không có gì đáng kể; không hề gì, mặc kệ, sao cũng được, mặc tình, không thể nói là. Ví dụ : - 今天去还是明天去我是无所谓的。 hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.. - 这件事我们都替他着急而他自己倒好象无所谓似的。 việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.. - 我只是来谈体会无所谓辅导。 tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.

Ý Nghĩa của "无所谓" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

无所谓 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. không sao cả; không quan trọng; không có gì đáng kể; không hề gì, mặc kệ, sao cũng được

不在乎;没有什么关系

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 还是 háishì 明天 míngtiān shì 无所谓 wúsuǒwèi de

    - hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen dōu 着急 zháojí ér 自己 zìjǐ dào 好象 hǎoxiàng 无所谓 wúsuǒwèi 似的 shìde

    - việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.

✪ 2. mặc tình

不放在心上

无所谓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thể nói là

说不上; 谈不上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只是 zhǐshì 来谈 láitán 体会 tǐhuì 无所谓 wúsuǒwèi 辅导 fǔdǎo

    - tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无所谓

✪ 1. A不A/哪儿/什么 + (都 +)无所谓

Ví dụ:
  • volume

    - 不管 bùguǎn rèn 认识 rènshí dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.

  • volume

    - 只要 zhǐyào 惹麻烦 rěmáfan 哪儿 nǎér dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Chỉ cần cậu không gây rắc rối thì việc cậu đi đâu với tôi không quan trọng.

✪ 2. Ai đó (+ 对 Tân ngữ) + 无所谓

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 没有 méiyǒu jiǔ le 这个 zhègè 其实 qíshí duì dào 无所谓 wúsuǒwèi 因为 yīnwèi 喝酒 hējiǔ

    - Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.

  • volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu 高中 gāozhōng 文凭 wénpíng duì 无所谓 wúsuǒwèi 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 不能 bùnéng gàn de

    - Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.

✪ 3. 无所谓 + 的 + Danh từ (事/问题/态度/样子)

Ví dụ:
  • volume

    - zài 很多 hěnduō 时候 shíhou dōu 装得 zhuāngdé 一副 yīfù 无所谓 wúsuǒwèi de 样子 yàngzi

    - Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.

  • volume

    - 他们 tāmen duì 安全 ānquán 问题 wèntí 采取 cǎiqǔ 无所谓 wúsuǒwèi de 态度 tàidù

    - Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.

✪ 4. 无所谓 + A不A/ A还是B/ AB

Ví dụ:
  • volume

    - 婚姻 hūnyīn shì 个人 gèrén de 感觉 gǎnjué 无所谓 wúsuǒwèi 对错 duìcuò

    - Hôn nhân là cảm xúc cá nhân, không thể nói đúng sai.

  • volume

    - 你们 nǐmen dōu shì de 朋友 péngyou 无所谓 wúsuǒwèi jiù 朋友 péngyou 还是 háishì xīn 朋友 péngyou

    - Tất cả các bạn đều là bạn của tôi, không thể nói là “bạn cũ” hay “bạn mới”.

So sánh, Phân biệt 无所谓 với từ khác

✪ 1. 不在乎 vs 无所谓

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa không bận tâm, sao cũng được.
Khác:
- "不在乎" có thể dùng để hỏi vặn lại, hỏi ngược lại, thường thêm trợ động từ phía trước.
"无所谓" không có cách dùng này.
- "无所谓" còn có nghĩa "không thể gọi là, không thể nói là".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所谓

  • volume volume

    - 也罢 yěbà liú 也罢 yěbà dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.

  • volume volume

    - shàng 性命 xìngmìng 无所谓 wúsuǒwèi

    - Mất mạng tôi cũng không sao cả.

  • volume volume

    - 婚姻 hūnyīn shì 个人 gèrén de 感觉 gǎnjué 无所谓 wúsuǒwèi 对错 duìcuò

    - Hôn nhân là cảm xúc cá nhân, không thể nói đúng sai.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 惹麻烦 rěmáfan 哪儿 nǎér dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Chỉ cần cậu không gây rắc rối thì việc cậu đi đâu với tôi không quan trọng.

  • volume volume

    - zài shā 一个 yígè 奄奄一息 yǎnyǎnyīxī de 无所谓 wúsuǒwèi

    - Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 还是 háishì 明天 míngtiān shì 无所谓 wúsuǒwèi de

    - hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.

  • volume volume

    - zài 很多 hěnduō 时候 shíhou dōu 装得 zhuāngdé 一副 yīfù 无所谓 wúsuǒwèi de 样子 yàngzi

    - Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.

  • volume volume

    - ài 所以 suǒyǐ cái 吃醋 chīcù 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu ài 那么 nàme 无论 wúlùn zuò 什么 shénme 无所谓 wúsuǒwèi le

    - Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丶フ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVWB (戈女田月)
    • Bảng mã:U+8C13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao