Đọc nhanh: 无所谓 (vô sở vị). Ý nghĩa là: không sao cả; không quan trọng; không có gì đáng kể; không hề gì, mặc kệ, sao cũng được, mặc tình, không thể nói là. Ví dụ : - 今天去还是明天去,我是无所谓的。 hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.. - 这件事我们都替他着急,而他自己倒好象无所谓似的。 việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.. - 我只是来谈体会,无所谓辅导。 tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.
无所谓 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không sao cả; không quan trọng; không có gì đáng kể; không hề gì, mặc kệ, sao cũng được
不在乎;没有什么关系
- 今天 去 还是 明天 去 , 我 是 无所谓 的
- hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
- 这件 事 我们 都 替 他 着急 , 而 他 自己 倒 好象 无所谓 似的
- việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
✪ 2. mặc tình
不放在心上
无所谓 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể nói là
说不上; 谈不上
- 我 只是 来谈 体会 , 无所谓 辅导
- tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无所谓
✪ 1. A不A/哪儿/什么 + (都 +)无所谓
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 只要 不 惹麻烦 , 你 去 哪儿 我 都 无所谓
- Chỉ cần cậu không gây rắc rối thì việc cậu đi đâu với tôi không quan trọng.
✪ 2. Ai đó (+ 对 Tân ngữ) + 无所谓
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 有没有 高中 文凭 , 对 他 无所谓 , 世界 上 没有 什么 他 不能 干 的
- Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.
✪ 3. 无所谓 + 的 + Danh từ (事/问题/态度/样子)
- 在 很多 时候 我 都 装得 一副 无所谓 的 样子
- Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
✪ 4. 无所谓 + A不A/ A还是B/ AB
- 婚姻 是 个人 的 感觉 , 无所谓 对错
- Hôn nhân là cảm xúc cá nhân, không thể nói đúng sai.
- 你们 都 是 我 的 朋友 , 无所谓 旧 朋友 还是 新 朋友
- Tất cả các bạn đều là bạn của tôi, không thể nói là “bạn cũ” hay “bạn mới”.
So sánh, Phân biệt 无所谓 với từ khác
✪ 1. 不在乎 vs 无所谓
Giống:
- Đều biểu thị nghĩa không bận tâm, sao cũng được.
Khác:
- "不在乎" có thể dùng để hỏi vặn lại, hỏi ngược lại, thường thêm trợ động từ phía trước.
"无所谓" không có cách dùng này.
- "无所谓" còn có nghĩa "không thể gọi là, không thể nói là".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所谓
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 搭 上 性命 我 也 无所谓
- Mất mạng tôi cũng không sao cả.
- 婚姻 是 个人 的 感觉 , 无所谓 对错
- Hôn nhân là cảm xúc cá nhân, không thể nói đúng sai.
- 只要 不 惹麻烦 , 你 去 哪儿 我 都 无所谓
- Chỉ cần cậu không gây rắc rối thì việc cậu đi đâu với tôi không quan trọng.
- 再 杀 一个 奄奄一息 的 也 无所谓
- Tôi không nên gặp khó khăn khi giết một người sắp chết.
- 今天 去 还是 明天 去 , 我 是 无所谓 的
- hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
- 在 很多 时候 我 都 装得 一副 无所谓 的 样子
- Nhiều khi tôi giả vờ thờ ơ.
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
所›
无›
谓›