Đọc nhanh: 无所不在 (vô sở bất tại). Ý nghĩa là: đâu đâu cũng có; không chỗ nào là không tồn tại. Ví dụ : - 矛盾的斗争无所不在。 sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
无所不在 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đâu đâu cũng có; không chỗ nào là không tồn tại
到处都存在;到处都有
- 矛盾 的 斗争 无所不在
- sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所不在
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 他 现在 一无所有 了
- Anh ấy bây giờ không còn gì cả.
- 矛盾 的 斗争 无所不在
- sự đấu tranh của mâu thuẫn chỗ nào cũng có.
- 他 在 忙 事情 , 所以 接 不了 电话
- Anh ấy đang bận việc nên không thể nghe điện thoại.
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
- 他们 才 认识 几个 月 却 无所不谈
- Mới quen nhau được vài tháng nhưng họ đã tâm sự đủ thứ.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 他 无精打采 地 坐在 地下 , 低着头 , 不 吱声
- anh ấy buồn bã ngồi bệt dưới đất mặt ủ mày chau, cúi đầu lặng lẽ không nói một lời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
在›
所›
无›