Đọc nhanh: 任重道远 (nhậm trọng đạo viễn). Ý nghĩa là: gánh nặng đường xa; nhiệm vụ nặng nề. Ví dụ : - 改革开放的大业任重道远。 Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
任重道远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gánh nặng đường xa; nhiệm vụ nặng nề
担子很重,路程又长,比喻责任重大
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 任重道远
- 他 现在 身荷 重任
- Hiện tại anh ấy đang gánh vác trọng trách lớn.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 他 署理 这份 重要 的 任务
- Anh ấy đảm nhiệm nhiệm vụ quan trọng này.
- 改革开放 的 大业 任重道远
- Sự nghiệp cải cách mở cửa còn nhiều gian nan.
- 他 在 公司 里 担任 重要 职位
- Anh ấy đảm nhận một vị trí quan trọng trong công ty.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
远›
道›
重›