Đọc nhanh: 日不暇给 (nhật bất hạ cấp). Ý nghĩa là: bận đầu tắt mặt tối; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi.
日不暇给 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bận đầu tắt mặt tối; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi
形容事务繁忙,没有空闲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日不暇给
- 不日启程
- vài hôm nữa là lên đường
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一日不见 , 如隔三秋
- một ngày không gặp tưởng chừng ba năm.
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 不管 行 还是 不行 , 请 给 个 回音
- cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
日›
暇›
给›
hàng ngày phải xử lí; giải quyết rất nhiều công việc khó khăn; chỉ làm việc chăm chỉ hay công việc rất nhiều và năng nề; trăm công nghìn việc; thức khuya dậy sớmTrăm công nghìn việc (dùng cho lãnh đạo Đảng và Nhà nước) không dùng cho quần chúng nhân
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm