Đọc nhanh: 饱食终日,无所事事 (bão thực chung nhật vô sở sự sự). Ý nghĩa là: Ăn no rồi lại nằm khoèo.
饱食终日,无所事事 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn no rồi lại nằm khoèo
饱食终日,无所事事是一个汉语成语,读音bǎo shí zhōng rì,wú suǒ shì shì,意思是整天吃得饱饱的,什么事也不干。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱食终日,无所事事
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 他 整天 寻花问柳 , 无所事事
- Anh ta cả ngày tìm hoa hỏi liễu, không có việc gì làm.
- 如果 做事 常常 半途而废 , 那 终将 一事无成
- Nếu như bạn làm việc luôn luôn bỏ dở giữa chừng thì cuối cùng một việc thôi cũng sẽ không thể hoàn tất.
- 那次 事故 使 他 毁容 , 终生 无法 恢复
- Vụ tai nạn đó đã làm cho anh ấy bị hủy hoại khuôn mặt, không thể phục hồi suốt đời.
- 这件 事 我们 都 替 他 着急 , 而 他 自己 倒 好象 无所谓 似的
- việc này chúng ta đều lo lắng cho nó, còn nó cứ như là không có chuyện gì ấy.
- 新学期 开学 前 , 我 一直 无所事事
- Trước khi bắt đầu học kỳ mới, tôi đã mãi không có việc gì để làm.
- 这里 长久以来 太平无事 , 所以 他们 就 看不出 危险 了
- Nơi này trước giờ thanh bình bởi vậy bọn họ sẽ không nhìn ra mối nguy hiểm.
- 也许 他 今天 有事 , 所以 没 来
- Có lẽ hôm nay anh ấy bận, cho nên không đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
所›
无›
日›
终›
食›
饱›