Đọc nhanh: 髀肉复生 (bễ nhục phục sinh). Ý nghĩa là: ăn không ngồi rồi quá lâu.
髀肉复生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không ngồi rồi quá lâu
因为长久不骑马,大腿上的肉又长起来了后用来表示久处安逸,不能有所作为的慨叹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 髀肉复生
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 亲生骨肉
- anh em ruột thịt
- 我们 的 前半生 为 父母 所 糟蹋 , 而 后半生 又 复为 儿女 所 糟蹋
- Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 医生 指导 病人 如何 康复
- Bác sĩ hướng dẫn bệnh nhân cách phục hồi.
- 夫妇 复合 了 , 过 上 幸福生活
- Vợ chồng đã tái hợp, sống cuộc sống hạnh phúc.
- 医生 说 她 需要 时间 才能 康复
- Bác sĩ nói cô ấy cần thời gian để hồi phục.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
生›
⺼›
肉›
髀›