Đọc nhanh: 起早贪黑 (khởi tảo tham hắc). Ý nghĩa là: đi sớm về tối; thức khuya dậy sớm. Ví dụ : - 社员们起早贪黑地往田里送粪。 các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
起早贪黑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi sớm về tối; thức khuya dậy sớm
起得早,睡得晚,形容人辛勤劳动''贪黑'',也说搭黑,也有说摸黑的
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 起早贪黑
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 从 明天 起 我会 早起
- Từ ngày mai tôi sẽ dậy sớm.
- 他 习惯 早起 锻炼身体
- Anh ấy quen dậy sớm tập thể dục.
- 社员 们 起早贪黑 地往 田里 送粪
- các xã viên thức khuya dậy sớm bón phân cho đồng ruộng.
- 今天 起得 过早 , 午饭 后 有点儿 发困
- Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.
- 他 自觉 地 每天 早起 锻炼身体
- Anh ấy tự giác dậy sớm mỗi ngày để tập thể dục.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
- 你 干吗 这么 早 起床 ?
- Tại sao bạn dậy sớm như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
早›
贪›
起›
黑›