Đọc nhanh: 日理万机 (nhật lí vạn cơ). Ý nghĩa là: hàng ngày phải xử lí; giải quyết rất nhiều công việc khó khăn; chỉ làm việc chăm chỉ hay công việc rất nhiều và năng nề; trăm công nghìn việc; thức khuya dậy sớm, Trăm công nghìn việc (dùng cho lãnh đạo Đảng và Nhà nước) không dùng cho quần chúng nhân dân. Ví dụ : - 为了新中国,周总理日理万机。 Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
日理万机 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hàng ngày phải xử lí; giải quyết rất nhiều công việc khó khăn; chỉ làm việc chăm chỉ hay công việc rất nhiều và năng nề; trăm công nghìn việc; thức khuya dậy sớm
✪ 2. Trăm công nghìn việc (dùng cho lãnh đạo Đảng và Nhà nước) không dùng cho quần chúng nhân dân
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日理万机
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 万能 拖拉机
- máy kéo vạn năng.
- 他们 每天 日理万机
- Bọn họ xử lý hàng nghìn công việc mỗi ngày.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 日理 万花筒
- hàng ngày phải giải quyết muôn nghìn việc hệ trọng.
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 他 为 公司 日理万机
- Anh ấy xử lý nhiều việc cho công ty.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
日›
机›
理›
Dốc Hết Sức Lực
ngồi chưa ấm chỗ; vội vàng; ngồi chưa nóng đít
bận đầu tắt mặt tối; bận tối tăm mặt mũi; bận túi bụi
không có thời gian để rảnh rỗi (thành ngữ)
thức khuya dậy sớm (sớm chưa sáng đã mặc áo, tối mịt mới ăn cơm)
bận rộn; trong lúc bận rộn