Đọc nhanh: 无所作为 (vô sở tá vi). Ý nghĩa là: không có chí tiến thủ; không cố gắng làm một việc gì.
无所作为 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có chí tiến thủ; không cố gắng làm một việc gì
不去努力做出成绩或没有做出什么成绩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所作为
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 她 因为 工作 无法 返乡
- Cô ấy không thể về quê vì công việc.
- 因为 我 觉得 现在 我 无所不能
- Bởi vì tôi cảm thấy bây giờ tôi có thể làm bất cứ điều gì.
- 他们 没有 酒 了 , 这个 其实 对 我 倒 无所谓 , 因为 我 不 喝酒
- Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.
- 你 一定 认为 它 运行 速度 超快 , 无所不能 吧 ?
- Bạn cho rằng nó có tốc độ vận động nhanh, không gì là không làm được đúng không?
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 因为 她 的 工作 一向 是 她 生命 的 支柱 , 所以 退休 后 日子 很 不好过
- Bởi vì công việc của cô ấy luôn là trụ cột cuộc sống của cô ấy, nên sau khi nghỉ hưu, cô ấy sống khá khó khăn.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
作›
所›
无›
tầm thường vô vi; bình thường thụ động; tầm thường chẳng có tài cán gì
Ăn Không Ngồi Rồi, Không Chịu Làm Gì Cả, Vô Công Rồi Nghề
không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
mặc cho số phận; phó thác cho trời; an mệnh
đùn đẩy trách nhiệm
biết khó mà lui
vươn lên hùng mạnh; vươn lên hùng cường
nhiều đất dụng võ; tha hồ phát huy tài năng; mặc sức vùng vẫy
Gánh Nặng Đường Xa
chí khí ngút trời
nhiều triển vọng; rất đáng làm; rất có triển vọng
quyết tâm mạnh mẽ để thành công (thành ngữ)
Sự nghiệp phát triển; cơ đồ phát triển mạnh