Đọc nhanh: 无所用心 (vô sở dụng tâm). Ý nghĩa là: không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não. Ví dụ : - 饱食终日,无所用心。 no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
无所用心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chú ý; không quan tâm điều gì; không chịu động não
什么事情都不关心
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无所用心
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 她 随心所欲 地 雇用 人 和 解雇 人
- Cô ấy thuê và sa thải mọi người tùy theo ý muốn của mình.
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
所›
无›
用›
Ăn Không Ngồi Rồi, Không Chịu Làm Gì Cả, Vô Công Rồi Nghề
Không Có Chí Tiến Thủ, Không Cố Gắng Làm Một Việc Gì
cơm bưng nước rót
dành cả ngày để ăn (tức là không làm bất kỳ công việc nào)nằm dài
mất hồn mất vía; hồn vía lên mây; sợ mất vía
thờ ơ; không để ý; không đếm xỉa tớilơ đễnhđểnh đoảng
tư tưởng không tập trung; đãng trí; phân tâm; lơ đễnh; tâm bất tại; tâm hồn treo ngược cành cây
việc phải tự làm; việc gì cũng phải tự làm lấy
nhọc lòng; hao tổn tâm huyết
vắt óc tìm kếhao tổn tâm sức; hao tâm tổn sức
vắt óc tìm mưu kế; vắt óc suy tính (mang nghĩa xấu)
trăm phương ngàn kế; tính toán mọi cách; lập kế hoạch cân nhắc
vắt óc suy nghĩ
dốc hết tâm huyết
công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
suy nghĩ nát óc, vắt óc suy nghĩ
Không Từ Thủ Đoạn