Đọc nhanh: 饱食终日, 无所用心 (bão thực chung nhật vô sở dụng tâm). Ý nghĩa là: ăn không ngồi rồi; không chịu làm, chỉ biết hưởng thụ; chỉ biết ăn chẳng biết làm gì cả (cả ngày chỉ ngồi ăn, chẳng làm việc gì cả).
饱食终日, 无所用心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn không ngồi rồi; không chịu làm, chỉ biết hưởng thụ; chỉ biết ăn chẳng biết làm gì cả (cả ngày chỉ ngồi ăn, chẳng làm việc gì cả)
《论语·阳货》:"饱食终日,无所用心,难矣哉!"指整天吃饱的饭,什么事也不做
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱食终日, 无所用心
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 暑假 到 了 , 终于 能 从心所欲 地玩 了
- Kỳ nghỉ hè đã đến và cuối cùng tôi cũng có thể chơi thỏa thích.
- 这件 事 跟 你 毫无关系 , 你 不用 担心
- chuyện này không liên quan gì đến bạn, bạn không cần phải lo lắng
- 我 始终 怀着 一颗 二线 城市 的 心 在 一线 城市 里 过 着 三线 城市 的 日子
- Tôi luôn có trái tim của một thành phố cấp hai, và tôi sống ở một thành phố cấp ba trong một thành phố cấp một
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
- 我们 是 要 随心所欲 的 但是 , 苦尽甘来 没有 白来 的 东西
- Chúng ta làm những gì ta muốn, nhưng mà, khổ trước sướng sau, không có gì là miễn phí cả.
- 天下无难事 , 只怕有心人
- trên đời này không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
所›
无›
日›
用›
终›
食›
饱›