Đọc nhanh: 焚膏继晷 (phần cao kế quỹ). Ý nghĩa là: chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc).
焚膏继晷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chong đèn thâu đêm; ngày đêm miệt mài (chăm chỉ học hành hoặc làm việc)
点燃灯烛来接替日光照明形容夜以继日地用功读书或努力工作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚膏继晷
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 黄金 继续 看涨
- giá vàng tiếp tục tăng.
- 他 姓 继
- Anh ấy họ Kế.
- 他 决定 继续 学习
- Anh ấy quyết định tiếp tục học tập.
- 他 吃完饭 后 继续 工作
- Anh ấy ăn xong lại tiếp tục làm việc.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 他 停顿 了 片刻 , 才 继续 说
- Anh ấy dừng lại một lát rồi nói tiếp.
- 他们 相继 采访 名人
- Họ lần lượt phỏng vấn người nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
晷›
焚›
继›
膏›
Hết Ngày Dài Lại Đêm Thâu, Suốt Ngày Suốt Đêm, Cả Ngày Lẫn Đêm
ngồi đợi trời sáng; ngồi trông trời sáng
(nghĩa bóng) siêng năng học tập khi đối mặt với khó khăn(văn học) xuyên tường để trộm đèn (thành ngữ)
Quên Ăn Quên Ngủ
ngày và đêmqua đêm cho đến rạng đông (thành ngữ); cả đêm dài