Đọc nhanh: 新鲜大蒜 (tân tiên đại toán). Ý nghĩa là: Tỏi được bảo quản.
新鲜大蒜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỏi được bảo quản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜大蒜
- 体验 好 新鲜
- Trải nghiệm thật mới mẻ.
- 他 剁碎 了 大蒜
- Anh ấy đã băm nhỏ tỏi.
- 你们 的 大蒜 番茄酱 简直 跟 番茄汁 没 两样
- Nước sốt marinara của bạn có vị giống như nước cà chua.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 伟大 的 探险家 发现 新大陆
- Nhà thám hiểm vĩ đại đã phát hiện ra lục địa mới.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 南方 的 水果 很 新鲜
- Trái cây miền Nam rất tươi ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
新›
蒜›
鲜›