Đọc nhanh: 新奇 (tân kì). Ý nghĩa là: mới lạ. Ví dụ : - 这个游戏很新奇。 Trò chơi này rất mới lạ.. - 我喜欢新奇的东西。 Tôi thích những thứ mới lạ.. - 这些景点很新奇。 Những điểm tham quan này rất mới lạ.
新奇 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới lạ
新鲜特别
- 这个 游戏 很 新奇
- Trò chơi này rất mới lạ.
- 我 喜欢 新奇 的 东西
- Tôi thích những thứ mới lạ.
- 这些 景点 很 新奇
- Những điểm tham quan này rất mới lạ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新奇
- 这个 游戏 很 新奇
- Trò chơi này rất mới lạ.
- 创新 的 本 是 好奇心
- Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.
- 那种 设想 新奇
- Ý tưởng đó rất mới lạ.
- 他 对 新 事物 充满 好奇
- Anh ấy rất tò mò về sự vật mới.
- 这些 景点 很 新奇
- Những điểm tham quan này rất mới lạ.
- 他 对 新 同学 感到 很 好奇
- Anh ấy thấy rất tò mò về bạn học mới.
- 我 对 新 同学 感到 很 好奇
- Tôi rất tò mò về các bạn học mới của mình.
- 我 喜欢 新奇 的 东西
- Tôi thích những thứ mới lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奇›
新›