Đọc nhanh: 新星 (tân tinh). Ý nghĩa là: tân tinh; sao mới; ngôi sao mới (những hành tinh đột nhiên phát sáng gấp vạn lần độ sáng ban đầu, sau đó lại trở về độ sáng cũ). Ví dụ : - 这部影片由一位新星领衔主演。 bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
新星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tân tinh; sao mới; ngôi sao mới (những hành tinh đột nhiên phát sáng gấp vạn lần độ sáng ban đầu, sau đó lại trở về độ sáng cũ)
在短时期内亮度突然增大数千倍或数万倍、后来又逐渐回降到原来亮度的恒星中国古代也叫客星或 暂星
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新星
- 她 是 公司 里 的 新 星星
- Cô ấy là ngôi sao mới của công ty.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 发现 新 的 行星
- Phát hiện hành tinh mới.
- 这部 影片 由 一位 新星 领衔主演
- bộ phim này do một minh tinh nổi tiếng ký tên đầu chủ diễn.
- 唱 流行歌曲 的 歌星 什 麽 时候 都 是 新闻人物
- Ca sĩ hát nhạc pop luôn là nhân vật nổi tiếng trong tin tức bất kể thời gian nào.
- 他 是 体坛 的 新星
- Anh ấy là ngôi sao mới làng thể thao.
- 这家 新 图书馆 上星期 正式 落成 起用
- Thư viện mới này đã chính thức hoàn thành và đi vào hoạt động tuần trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
星›