Đọc nhanh: 不新鲜 (bất tân tiên). Ý nghĩa là: cũ.
不新鲜 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cũ
stale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不新鲜
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 他 不断 经验 新 的 事物
- Anh ấy liên tục trải nghiệm những điều mới mẻ.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 这里 的 空气 不 新鲜
- Không khí ở đây không trong lành.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
新›
鲜›