Đọc nhanh: 新兴 (tân hưng). Ý nghĩa là: mới phát; mới trỗi dậy; mới xuất hiện; nỏi. Ví dụ : - 新兴的阶级。 giai cấp mới nổi.. - 新兴的势力。 thế lực mới trỗi dậy.. - 新兴的工业城市。 thành phố công nghiệp mới ra đời.
新兴 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mới phát; mới trỗi dậy; mới xuất hiện; nỏi
最近兴起的
- 新兴 的 阶级
- giai cấp mới nổi.
- 新兴 的 势力
- thế lực mới trỗi dậy.
- 新兴 的 工业 城市
- thành phố công nghiệp mới ra đời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新兴
- 新兴 的 阶级
- giai cấp mới nổi.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 人工智能 是 一个 新兴 的 领域
- Trí tuệ nhân tạo là một lĩnh vực mới mẻ.
- 新兴 的 工业 城市
- thành phố công nghiệp mới ra đời.
- 我们 总是 对 接纳 新 成员 感兴趣
- Chúng tôi luôn quan tâm đến việc đối ứng các thành viên mới.
- 在 这个 工业 地区 兴起 一座 新 城市
- Một thành phố mới đang nổi lên trong khu vực công nghiệp này.
- 新 学期开始 了 , 大家 都 很 兴奋
- Học kỳ mới bắt đầu rồi, mọi người đều rất phấn khởi.
- 他 为 父母亲 兴建 了 一 楝 新房子
- Anh ấy đã xây dựng một căn nhà mới cho cha mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
新›