部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Ngư (鱼) Dương (羊)
Các biến thể (Dị thể) của 鲜
䲆 尟 尠 鱻
鮮
鲜 là gì? 鲜 (Tiên, Tiển). Bộ Ngư 魚 (+6 nét). Tổng 14 nét but (ノフ丨フ一丨一一丶ノ一一一丨). Ý nghĩa là: 1. cá tươi, 2. sáng sủa, 3. ngon lành. Từ ghép với 鲜 : 鮮花 Hoa tươi, 雞湯眞鮮 Canh gà ngọt quá Chi tiết hơn...
- 鮮魚 Cá tươi
- 鮮花 Hoa tươi
- 雞湯眞鮮 Canh gà ngọt quá
- 桌上擺滿各種時鮮 Trên bàn bày đầy các thức ăn tươi mới đầu mùa
- 夫謀而鮮過,惠訓不倦者,叔向有焉 Mưu việc nước mà ít có sai lầm, dạy dỗ người không mệt mỏi, Thúc Hướng đều có được như thế (Tả truyện