Đọc nhanh: 枯干 (khô can). Ý nghĩa là: khô cạn; cạn khô; héo úa; héo mòn; tiều tuỵ; tàn tạ. Ví dụ : - 河流枯干。 nước sông cạn khô.
枯干 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khô cạn; cạn khô; héo úa; héo mòn; tiều tuỵ; tàn tạ
干枯; 枯槁
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯干
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 眢 井 ( 干枯 的 井 )
- giếng khô
- 干枯 的 古井
- giếng khô cạn
- 一干人
- người có liên can
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 苹果 的 蒂 有点 干枯 了
- Cuống của quả táo hơi héo.
- 由于 干旱 , 农作物 都 枯死 了
- Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.
- 由于 大旱 四个 月 , 水库 干枯 了
- Do hạn hán kéo dài trong 4 tháng, hồ chứa nước đã cạn kiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
枯›