Đọc nhanh: 鲜美 (tiên mĩ). Ý nghĩa là: ngon (món ăn), tươi đẹp. Ví dụ : - 大快朵颐(形容食物鲜美,吃得很满意)。 ăn quá đã.. - 这种乳脂糖吃起来鲜美可口 Chất béo bơ này có vị rất ngon. - 我推荐三鲜汤,味道极鲜美。 Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
鲜美 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngon (món ăn)
滋味好
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 这种 乳脂糖 吃 起来 鲜美 可口
- Chất béo bơ này có vị rất ngon
- 我 推荐 三鲜汤 味道 极 鲜美
- Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tươi đẹp
新鲜美丽
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜美
- 海蜇 是 美味 的 海鲜
- Sứa biển là hải sản ngon.
- 我 推荐 三鲜汤 味道 极 鲜美
- Tôi đề xuất ăn canh hải sản, hương vị của nó rất ngon.
- 伍朵 鲜花 真 美丽
- Năm bông hoa tươi rất đẹp.
- 炳蔚 ( 文采 鲜明 华美 )
- tươi đẹp
- 这盘 海鲜 炒饭 很 美味
- Đĩa cơm rang hải sản này rất ngon.
- 大快朵颐 ( 形容 食物 鲜美 , 吃 得 很 满意 )
- ăn quá đã.
- 牛刍 新鲜 又 美味
- Cỏ cho bò tươi mới và ngon.
- 笋鸡 的 味道 非常 鲜美
- Hương vị của gà tơ rất ngon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
美›
鲜›