Đọc nhanh: 鲜活 (tiên hoạt). Ý nghĩa là: (thành phần thực phẩm) sống hoặc tươi, sống động.
鲜活 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thành phần thực phẩm) sống hoặc tươi
(of food ingredients) live or fresh
✪ 2. sống động
lively; vivid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲜活
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 商店 里 有活 海鲜
- Cửa hàng có hải sản tươi sống.
- 下月初 , 鲜桃 即可 登市
- đầu tháng sau, đào tươi sẽ được bày bán ngoài chợ.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一束 深橙色 的 鲜花
- Một bó hoa màu cam đậm.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
鲜›