浪漫 làngmàn
volume volume

Từ hán việt: 【lãng mạn】

Đọc nhanh: 浪漫 (lãng mạn). Ý nghĩa là: lãng mạn; trữ tình; mơ mộng (viễn vông), phóng túng; phóng đãng; trác táng; truỵ lạc; sa ngã; sa đoạ; đồi truỵ (chỉ quan hệ nam nữ). Ví dụ : - 她喜欢浪漫的电影。 Cô ấy thích phim lãng mạn.. - 这个地方很浪漫。 Nơi này rất lãng mạn.. - 他很浪漫经常送花。 Anh ấy rất lãng mạn, thường xuyên tặng hoa.

Ý Nghĩa của "浪漫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

浪漫 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lãng mạn; trữ tình; mơ mộng (viễn vông)

富有诗意,充满幻想

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 浪漫 làngmàn de 电影 diànyǐng

    - Cô ấy thích phim lãng mạn.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 地方 dìfāng hěn 浪漫 làngmàn

    - Nơi này rất lãng mạn.

  • volume volume

    - hěn 浪漫 làngmàn 经常 jīngcháng 送花 sònghuā

    - Anh ấy rất lãng mạn, thường xuyên tặng hoa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Đám cưới của họ rất lãng mạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

✪ 2. phóng túng; phóng đãng; trác táng; truỵ lạc; sa ngã; sa đoạ; đồi truỵ (chỉ quan hệ nam nữ)

行为放荡,不拘小节 (常指男女关系而言)

Ví dụ:
  • volume volume

    - guò zhe 浪漫 làngmàn de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy sống một cuộc sống phóng túng.

  • volume volume

    - zài 古代 gǔdài 有些 yǒuxiē 诗人 shīrén 浪漫 làngmàn 著称 zhùchēng

    - Trong thời cổ đại, một số nhà thơ nổi tiếng vì lối sống phóng túng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 浪漫

✪ 1. 浪漫 + 的 + Danh từ

cái gì lãng mạn

Ví dụ:
  • volume

    - 巴黎 bālí bèi 认为 rènwéi shì 浪漫 làngmàn de 城市 chéngshì

    - Paris được coi là thành phố lãng mạn.

  • volume

    - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 浪漫 làngmàn de 爱情故事 àiqínggùshì

    - Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.

✪ 2. A + Phó từ + 浪漫

A lãng mạn như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 两人 liǎngrén de 关系 guānxì 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Mối quan hệ của hai người rất lãng mạn.

  • volume

    - 这家 zhèjiā 咖啡馆 kāfēiguǎn hěn 浪漫 làngmàn

    - Quán cà phê này rất lãng mạn.

  • volume

    - de 画作 huàzuò 风格 fēnggé hěn 浪漫 làngmàn

    - Phong cách hội họa của anh ấy rất lãng mạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浪漫

  • volume volume

    - 浪漫主义 làngmànzhǔyì

    - chủ nghĩa lãng mạn; thuyết lãng mạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen yǒu 一段 yīduàn 浪漫 làngmàn de 爱情故事 àiqínggùshì

    - Họ có một câu chuyện tình yêu lãng mạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 演唱 yǎnchàng le 一首 yīshǒu 缓慢 huǎnmàn de 浪漫 làngmàn 歌曲 gēqǔ

    - Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 婚礼 hūnlǐ 非常 fēicháng 浪漫 làngmàn

    - Đám cưới của họ rất lãng mạn.

  • volume volume

    - hěn 浪漫 làngmàn 经常 jīngcháng 送花 sònghuā

    - Anh ấy rất lãng mạn, thường xuyên tặng hoa.

  • volume volume

    - zài 古代 gǔdài 有些 yǒuxiē 诗人 shīrén 浪漫 làngmàn 著称 zhùchēng

    - Trong thời cổ đại, một số nhà thơ nổi tiếng vì lối sống phóng túng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 举行 jǔxíng le 一场 yīchǎng 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Họ đã tổ chức một đám cưới lãng mạn.

  • volume volume

    - hěn 期待 qīdài 浪漫 làngmàn de 婚礼 hūnlǐ

    - Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang , Lãng
    • Nét bút:丶丶一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIAV (水戈日女)
    • Bảng mã:U+6D6A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Mán , Màn
    • Âm hán việt: Man , Mạn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EAWE (水日田水)
    • Bảng mã:U+6F2B
    • Tần suất sử dụng:Cao