Đọc nhanh: 放电 (phóng điện). Ý nghĩa là: phóng điện, phát điện (bình ắc-quy, pin).
放电 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phóng điện
带电体的电荷消失而趋于中性闪电就是自然界的放电现象
✪ 2. phát điện (bình ắc-quy, pin)
电池等释放电能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放电
- 电脑 放着 书桌上
- Máy tính để trên bàn học.
- 喀 哒 一声 , 放下 了 电话筒
- Vừa nghe sình sịch một tiếng là đặt ngay điện thoại xuống.
- 今天 电影院 放映 青 春之歌
- Hôm nay rạp chiếu phim chiếu phim "Bài ca tuổi trẻ".
- 电影胶片 从 卷轴 滑 出 缠绕 在 放映机 上 了
- Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.
- 电影 放映队 常年 在 农村 流动
- đội chiếu phim hàng năm thường chiếu lưu động ở nông thôn.
- 荧屏 上 播放 着 最新 的 电影
- Màn hình đang chiếu bộ phim mới nhất.
- 我 听说 有 剧院 会 倒 着 放 这部 电影
- Tôi nghe nói một số rạp sẽ chiếu ngược lại.
- 电影 、 音乐 之类 的 活动 很 放松
- Phim, nhạc, v.v. rất thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
放›
电›