Đọc nhanh: 败退 (bại thoái). Ý nghĩa là: tháo chạy. Ví dụ : - 节节败退 lần nào cũng thua; thua dồn dập; thua liên tiếp
败退 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tháo chạy
战败而退却
- 节节败退
- lần nào cũng thua; thua dồn dập; thua liên tiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败退
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 节节败退
- lần nào cũng thua; thua dồn dập; thua liên tiếp
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 敌军 战败 撤退
- Quân địch thua trận rút lui.
- 面对 失败 , 他 选择 退缩
- Đối mặt với thất bại, anh ta đã chọn lùi bước.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 二班 的 球队 被 我们 打败 了
- Đội lớp hai đã bị chúng tôi đánh bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
败›
退›