Đọc nhanh: 撤离 (triệt ly). Ý nghĩa là: rút lui khỏi; rời khỏi; tản cư; từ bỏ; li khai; lui, ly khai. Ví dụ : - 我们必须带他撤离此地 Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.. - 大家撤离清空天井 Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
撤离 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rút lui khỏi; rời khỏi; tản cư; từ bỏ; li khai; lui
撤退,离开
- 我们 必须 带 他 撤离 此地
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
✪ 2. ly khai
跟人、物或地方分开
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤离
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 我们 撤离 战场
- Chúng tôi rút lui khởi chiến trường.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 我们 必须 带 他 撤离 此地
- Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 政府 决定 撤离 居民
- Chính phủ quyết định sơ tán cư dân.
- 我们 迅速 撤离 了 现场
- Chúng tôi rời khỏi hiện trường nhanh chóng.
- 今天 看 了 一眼 那台 离心机
- Tôi đã xem qua máy ly tâm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撤›
离›