撤离 chèlí
volume volume

Từ hán việt: 【triệt ly】

Đọc nhanh: 撤离 (triệt ly). Ý nghĩa là: rút lui khỏi; rời khỏi; tản cư; từ bỏ; li khai; lui, ly khai. Ví dụ : - 我们必须带他撤离此地 Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.. - 大家撤离清空天井 Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.

Ý Nghĩa của "撤离" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

撤离 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rút lui khỏi; rời khỏi; tản cư; từ bỏ; li khai; lui

撤退,离开

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū dài 撤离 chèlí 此地 cǐdì

    - Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 撤离 chèlí 清空 qīngkōng 天井 tiānjǐng

    - Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.

✪ 2. ly khai

跟人、物或地方分开

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤离

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 撤离 chèlí 战场 zhànchǎng

    - Chúng tôi rút lui khởi chiến trường.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 撤离 chèlí 清空 qīngkōng 天井 tiānjǐng

    - Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū dài 撤离 chèlí 此地 cǐdì

    - Chúng ta phải đưa anh ta ra khỏi đây.

  • volume volume

    - 为了 wèile 做生意 zuòshēngyì 毫不 háobù 留恋 liúliàn 地离 dìlí le zhí

    - để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 决定 juédìng 撤离 chèlí 居民 jūmín

    - Chính phủ quyết định sơ tán cư dân.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迅速 xùnsù 撤离 chèlí le 现场 xiànchǎng

    - Chúng tôi rời khỏi hiện trường nhanh chóng.

  • volume

    - 今天 jīntiān kàn le 一眼 yīyǎn 那台 nàtái 离心机 líxīnjī

    - Tôi đã xem qua máy ly tâm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYBK (手卜月大)
    • Bảng mã:U+64A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao