Đọc nhanh: 失陷 (thất hãm). Ý nghĩa là: bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị).
失陷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị)
(领土、城市) 被敌人侵占
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失陷
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
陷›
lõm xuống; trũng xuống; lún xuốngrơi vào; sa vàobị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)hãmhũmẹp
Rơi Vào Tay Giặc, Thất Thủ, Chiếm Đóng (Lãnh Thổ)
Lui, Rút Lui (Binh)
thất thủ; không giữ được
tiêu vong; diệt vong (đất nước)suy bại; chết chóc; suy đồi
cố thủ; phòng thủ kiên cốkhư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùngtử thủ
gác; trông nom; trấn giữ (nơi xung yếu); canh gác; bảo vệ; bả thủ; coi giữ; đứng chắn
Thu Hồi, Chiếm Lại, Giành Lại (Lãnh Thổ
khôi phục; phục chế; hồi phục; thu hồi; thu lại; lấy lại; giành lại; quang phục
đánh tan; đánh phá; phá tan; đánh hạ; công phá