Đọc nhanh: 占领 (chiếm lĩnh). Ý nghĩa là: chiếm đóng; chiếm cứ (dùng lực lượng vũ trang đoạt được, trận địa hoặc lãnh thổ), chiếm; chiếm giữ, chiếm đóng, chiếm lĩnh; lấy. Ví dụ : - 占领市场 chiếm thị trường. - 开拓和占领新的科技领域。 mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
占领 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chiếm đóng; chiếm cứ (dùng lực lượng vũ trang đoạt được, trận địa hoặc lãnh thổ)
用武装力量取得 (阵地或领土)
✪ 2. chiếm; chiếm giữ
占有
- 占领市场
- chiếm thị trường
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
✪ 3. chiếm đóng, chiếm lĩnh; lấy
领有; 领有的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占领
- 占领市场
- chiếm thị trường
- 敌军 占领 了 这座 城市
- Quân địch chiếm lĩnh thành phố này.
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 军队 占领 了 敌国 首都
- Quân đội chiếm đóng thủ đô của đất nước đối phương.
- 他 在 那个 领域 占优势
- Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.
- 开拓 和 占领 新 的 科技领域
- mở ra và thâm nhập vào lĩnh vực khoa học kỹ thuật mới.
- 所念 皆 星河 , 辗转 里 反侧 你 占领 每个 , 永恒 的 片刻 无垠 的 宇宙
- Nỗi nhớ tựa thiên hà, bạn chiếm giữ từng khoảnh khắc vô tận của vũ trụ, tung tăng và xoay chuyển.
- 祖国 的 领土 神圣不可 侵犯 任何 国家 和 个人 都 休想 侵占
- Lãnh thổ của Tổ quốc là thiêng liêng, bất khả xâm phạm, không một quốc gia hay cá nhân nào có thể mưu chiếm được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
领›