Đọc nhanh: 不知进退 (bất tri tiến thối). Ý nghĩa là: không chừng mực; vô chừng mực; không biết tiến lùi.
不知进退 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không chừng mực; vô chừng mực; không biết tiến lùi
形容言语行动没有分寸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不知进退
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 比赛 还 未 进行 鹿死谁手 还 不得而知
- Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.
- 不知进退
- không biết tiến hay lui.
- 帮 他 还是 不帮 他 我 真 进退维谷
- Giúp nó hay không giúp nó, tôi thật tiến thoái lưỡng nan.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 敌军 进入 山口 , 求战 不得 , 只能 退却
- bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.
- 我们 处于 进退维谷 的 境地 , 不知 该 去 还是 该留
- Chúng tôi hiện đang rơi vào tình cảnh tiến thoái lưỡng nan, không biết nên đi hay nên ở.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
知›
进›
退›