Đọc nhanh: 撤兵 (triệt binh). Ý nghĩa là: lui quân; rút quân; triệt binh; thoái binh; hồi binh.
撤兵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lui quân; rút quân; triệt binh; thoái binh; hồi binh
撤退或撤回军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤兵
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
- 他们 撤销 决定
- Họ hủy bỏ quyết định.
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他 从小 就常 听 父辈 谈论 兵法 武略
- từ nhỏ anh thường nghe cha chú bàn luận về chiến lược binh pháp
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
撤›