Đọc nhanh: 撤退快跑 (triệt thối khoái bào). Ý nghĩa là: cuốn vó.
撤退快跑 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cuốn vó
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤退快跑
- 他 比 我 跑得快
- Anh chạy nhanh hơn tôi.
- 他 跑 得 如同 风 一样 快
- Anh ấy chạy nhanh như gió.
- 他 很 高 , 但 跑 得 不快
- Anh ấy rất cao, nhưng chạy không nhanh.
- 他 跑 得 太快 , 我 撵 不 上
- Anh ấy chạy quá nhanh, tôi không đuổi kịp.
- 他 跑得快 , 我 也 跟得上
- Anh ấy chạy rất nhanh, tôi cũng có thể theo kịp.
- 他 跑 得 太快 , 一下 就 冲进去 了
- Anh ta chạy quá nhanh và lao vào ngay lập tức.
- 他 在 100 米 赛跑 中以 极快 的 速度 获得 了 第一名
- Anh ấy đã giành chiến thắng với tốc độ cực nhanh trong cuộc chạy 100 mét.
- 他 跑 得 很快 , 几乎 没 给 别人 机会
- Anh ấy chạy rất nhanh, gần như không cho người khác cơ hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
撤›
跑›
退›