Đọc nhanh: 进发 (tiến phát). Ý nghĩa là: xuất phát; tiến về phía trước; bắt đầu lên đường. Ví dụ : - 列车向北京进发。 tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.. - 各小队分头进发。 các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
进发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất phát; tiến về phía trước; bắt đầu lên đường
(车船或人的集体) 出发前进
- 列车 向 北京 进发
- tàu lửa xuất phát đến Bắc Kinh.
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进发
- 各 小队 分头 进发
- các tiểu đội chia nhóm xuất phát.
- 教育 有助于 促进 社会 发展
- Giáo dục giúp thúc đẩy sự phát triển xã hội.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
- 国家 之间 的 合作 对 全球 经济 的 发展 是 一种 促进
- Hợp tác giữa các quốc gia là sự thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu
- 他们 准备 发起 进攻
- Họ chuẩn bị phát động tấn công.
- 先进 的 组织 引领 行业 发展
- Tổ chức tiên tiến dẫn đầu phát triển ngành.
- 如果 能 开发 出新 产品 , 我们 将 乐于 引进 先进 技术
- Nếu chúng ta có thể phát triển ra sản phẩm mới, chúng tôi sẽ rất vui lòng nhập khẩu công nghệ tiên tiến.
- 他们 向前 进发
- Họ tiến về phía trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
进›
Bung Ra, Tóe Ra
Rảo Bước Tiến Lên, Tiến Bước Mạnh Mẽ
Đi, Đến, Tiến Về Phía Trước
Xuất Phát