撤回 chèhuí
volume volume

Từ hán việt: 【triệt hồi】

Đọc nhanh: 撤回 (triệt hồi). Ý nghĩa là: rút; rút lui; rút quân (quân đội...), thu hồi; thu về (công văn, đề án, mệnh lệnh), triệu hồi (nhân viên đã được phái ra bên ngoài). Ví dụ : - 军队决定撤回基地。 Quân đội quyết định rút về căn cứ.. - 敌军已经撤回边境。 Quân địch đã rút về biên giới.. - 他们撤回了昨天的命令。 Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.

Ý Nghĩa của "撤回" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

撤回 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. rút; rút lui; rút quân (quân đội...)

(军队等)撤退回来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 军队 jūnduì 决定 juédìng 撤回 chèhuí 基地 jīdì

    - Quân đội quyết định rút về căn cứ.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 已经 yǐjīng 撤回 chèhuí 边境 biānjìng

    - Quân địch đã rút về biên giới.

✪ 2. thu hồi; thu về (công văn, đề án, mệnh lệnh)

收回(已发出的文件、命令等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 撤回 chèhuí le 昨天 zuótiān de 命令 mìnglìng

    - Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 撤回 chèhuí 发出 fāchū de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.

✪ 3. triệu hồi (nhân viên đã được phái ra bên ngoài)

召回(派驻在外的人员)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 紧急 jǐnjí 撤回 chèhuí 总部 zǒngbù

    - Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.

  • volume volume

    - 外交官 wàijiāoguān 撤回 chèhuí dào 国内 guónèi

    - Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤回

  • volume volume

    - 军队 jūnduì 决定 juédìng 撤回 chèhuí 基地 jīdì

    - Quân đội quyết định rút về căn cứ.

  • volume volume

    - 敌军 díjūn 已经 yǐjīng 撤回 chèhuí 边境 biānjìng

    - Quân địch đã rút về biên giới.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 道歉 dàoqiàn 对方 duìfāng 就是 jiùshì 不肯 bùkěn 高抬贵手 gāotáiguìshǒu 撤回 chèhuí 资本 zīběn

    - Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.

  • volume volume

    - 一年 yīnián méi 回家 huíjiā 想不到 xiǎngbúdào 家乡 jiāxiāng 变化 biànhuà 这么 zhème

    - một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 紧急 jǐnjí 撤回 chèhuí 总部 zǒngbù

    - Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.

  • volume volume

    - 外交官 wàijiāoguān 撤回 chèhuí dào 国内 guónèi

    - Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 撤回 chèhuí le 昨天 zuótiān de 命令 mìnglìng

    - Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.

  • volume volume

    - 要求 yāoqiú 撤回 chèhuí 发出 fāchū de 邮件 yóujiàn

    - Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+3 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WR (田口)
    • Bảng mã:U+56DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYBK (手卜月大)
    • Bảng mã:U+64A4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao