Đọc nhanh: 撤回 (triệt hồi). Ý nghĩa là: rút; rút lui; rút quân (quân đội...), thu hồi; thu về (công văn, đề án, mệnh lệnh), triệu hồi (nhân viên đã được phái ra bên ngoài). Ví dụ : - 军队决定撤回基地。 Quân đội quyết định rút về căn cứ.. - 敌军已经撤回边境。 Quân địch đã rút về biên giới.. - 他们撤回了昨天的命令。 Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
撤回 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. rút; rút lui; rút quân (quân đội...)
(军队等)撤退回来
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 敌军 已经 撤回 边境
- Quân địch đã rút về biên giới.
✪ 2. thu hồi; thu về (công văn, đề án, mệnh lệnh)
收回(已发出的文件、命令等)
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 他 要求 撤回 已 发出 的 邮件
- Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.
✪ 3. triệu hồi (nhân viên đã được phái ra bên ngoài)
召回(派驻在外的人员)
- 他们 被 紧急 撤回 总部
- Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撤回
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 敌军 已经 撤回 边境
- Quân địch đã rút về biên giới.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 他们 被 紧急 撤回 总部
- Họ bị triệu hồi khẩn cấp về trụ sở.
- 外交官 已 撤回 到 国内
- Nhà ngoại giao đã được triệu hồi về nước.
- 他们 撤回 了 昨天 的 命令
- Họ đã thu hồi mệnh lệnh hôm qua.
- 他 要求 撤回 已 发出 的 邮件
- Anh ấy yêu cầu thu hồi email đã gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
回›
撤›