Đọc nhanh: 失守 (thất thủ). Ý nghĩa là: thất thủ; không giữ được.
失守 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất thủ; không giữ được
防守的地区被敌方占领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失守
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 他 坚守 承诺 , 从未 失信
- Anh ấy trước nay là người giữ lời hứa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
守›
từ bỏ phòng thủđầu hàngđến năng suất
bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị)
Rơi Vào Tay Giặc, Thất Thủ, Chiếm Đóng (Lãnh Thổ)
Lui, Rút Lui (Binh)
tiêu vong; diệt vong (đất nước)suy bại; chết chóc; suy đồi
lõm xuống; trũng xuống; lún xuốngrơi vào; sa vàobị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)hãmhũmẹp
tiêu vong; mất hút; luân táng
cố thủ; phòng thủ kiên cốkhư khư; khăng khăng; cố giữ lấy; cố bám lấy; giữ đến cùngtử thủ
giành lại; chiếm lại
Thu Hồi, Chiếm Lại, Giành Lại (Lãnh Thổ
khôi phục; phục chế; hồi phục; thu hồi; thu lại; lấy lại; giành lại; quang phục
đẩy lùi; đánh lui
đánh tan; đánh phá; phá tan; đánh hạ; công phá