Đọc nhanh: 追赶 (truy cản). Ý nghĩa là: đuổi kịp; truy đuổi; đuổi theo, theo kịp; tiến kịp; rượt theo; bắt kịp; đuổi kịp; truy cản; rượt, dượt. Ví dụ : - 追赶敌人 đuổi theo quân giặc. - 追赶野兔 đuổi theo thỏ hoang. - 追赶部队 rượt theo bộ đội.
追赶 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đuổi kịp; truy đuổi; đuổi theo
加快速度赶上前去打击或捉住
- 追赶 敌人
- đuổi theo quân giặc
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
✪ 2. theo kịp; tiến kịp; rượt theo; bắt kịp; đuổi kịp; truy cản; rượt
加快速度赶上 (前面的人或事物)
- 追赶 部队
- rượt theo bộ đội.
- 追赶 世界 先进 水平
- bắt kịp trình độ tiên tiến trên thế giới.
✪ 3. dượt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追赶
- 追赶 野兔
- đuổi theo thỏ hoang
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 她 一直 跑 着 去 追赶 那辆 巴士
- Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.
- 狠命 追赶
- cố sức theo đuổi.
- 追赶 部队
- rượt theo bộ đội.
- 他 受过 追赶 普拉达 A 货 的 专门 训练
- Anh ta được huấn luyện để theo đuổi Prada giả.
- 追赶 敌人
- đuổi theo quân giặc
- 追赶 世界 先进 水平
- bắt kịp trình độ tiên tiến trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赶›
追›